Nam
Sao Thái Âm: may mắn, phúc lộc tốt. nhất là về phương diện tài chính, chủ về được bạn bè giúp đỡ.
Hạn: Diêm Vương (Xấu): bệnh đường máu huyết, bổn mạng sức khoẻ kém cẩn trọng tai biến, máu huyết. Tránh việc kiện thưa chủ về mất mát tiền bạc
Vận Niên: Hầu Thực Quả: khỉ ăn quả, tốt. nhiều may mắn, công việc từng ách tác nay cũng được giải quyết dứt điểm. Đường công danh thuận lợi, kinh doanh buôn bán thuận lợi, phát tài, làm nông thì được mùa được giá.
Nử
Sao Thái Bạch: Xấu: Hao tài, đau ốm. Trở ngại trong công việc kinh doanh. Đề phòng kẻ tiểu nhân phá hoại làm hao tốn tiền của, cẩn thận có thể trắng tay và chuyện quan sự. Tháng 3, 8 âm lịch và màu trắng là kỵ nhất.
Hạn: Thiên la: Tinh thần bất an. chủ hay đau ốm lâu ngày không khỏi.
Vận Niên: Hầu Thực Quả: Khỉ được ăn nhiều quả nên cuộc sống luôn no đủ, an nhàn, rủng rỉnh. kinh doanh buôn bán thuận lợi, phát tài, làm nông thì được mùa được giá.
Tháng 7 – Bính Thân (hoả)
Mệnh: Hoả sinh Thổ: bản mệnh tương sinh sức khoẻ bổn mạng tốt. Phúc tinh & tài tinh hưởng lợi
Thiên Can: Kỹ (thổ), Bính (hoả) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Thân, Dậu tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 8 – Đinh Dậu (hoả)
Mệnh: Hoả sinh Thổ: bản mệnh tương sinh sức khoẻ bổn mạng tốt. Phúc tinh & tài tinh hưởng lợi
Thiên Can: Kỹ (thổ), Đinh (hoả) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Dậu & Dậu năm sinh tháng tuổi cẩn trọng các mối quan hệ xã hội dễ gặp người lợi dụng.
Tháng 9 – Mậu Tuất (mộc)
Mệnh: Mộc khắc Thổ tháng khắc Bổn mạng. sức khoẻ bổn mạng xấu đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Mậu (thổ)& Kỹ (thổ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Dậu & Tuất thuộc nhóm địa chi lục hại. cẩn trọng gia đạo tinh cảm có nhiều điều xấu.
Tháng 10 – Kỷ Hợi (mộc)
Mệnh: Mộc khắc Thổ tháng khắc Bổn mạng. sức khoẻ bổn mạng xấu đề phòng tai nạn phạm thân.
Thiên Can: Kỹ (Thổ), đồng hành cv thuận thành nhiều hanh thông.
Địa Chi: Hợi & Dậu tự chủ, bình hòa nhau; không hại, hình, xung nhau, cũng không tương hợp.
Tháng 11 – Canh Tý (Thổ)
Mệnh: Thổ đồng hành: bản mệnh tốt sức khoẻ không gặp khó khăn, phúc tinh và tài tinh được hưởng lợi.
Thiên Can: Canh (kim)& Kỹ (thổ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Tý & Dậu nằm trong bộ tứ hành sung Tý, Ngọ, Mão Dậu cẩn trọng gia đạo tình cảm có chuyện không vui. Cẩn thận đối tác làm ăn gây thiệt hại.
Tháng 12 – Tân Sửu (Thổ)
Mệnh: Thổ đồng hành: bản mệnh tốt sức khoẻ không gặp khó khăn, phúc tinh và tài tinh được hưởng lợi.
Thiên Can: Tân (kim)& Kỹ (thổ) không xung, không hợp là trạng thái cân bằng, tự chủ.
Địa Chi: Sửu & Mùi thuộc nhóm địa chi lục sung. cẩn trọng gia đạo tinh cảm có nhiều điều xấu. đối tác làm ăn ko tốt.